求真百科歡迎當事人提供第一手真實資料,洗刷冤屈,終結網路霸凌。

變更

前往: 導覽搜尋

平福省

增加 2,640 位元組, 2 個月前
無編輯摘要
{| class="wikitable" alignstyle="float:right; margin: -10px 0px 10px 20px; text-align:left|- | ! <p style="background: #66CCFFFFD1A4; color: #000000; margin:auto; padding:5px 0; " align= center| > '''<big> 平福省''' </bigp> ''' 
|-
 |[[File:平福省.jpg|缩略图|居中|[http<center><img src="https://p3-qwww.mafengwoinvert.netvn/s11media/M00uploads/ECuploads/38/wKgBEFrN9e2AGRJXAAboVn2usww5424133138-ban-do-don-vi-hanh-chinh-binh-phuoc.jpeg 原图链接]]] |- | stylejpg" width="background: #66CCFF280" align= ></center| |- | align= light| 中文名: 平福省 外文名: Tỉnh Bình Phước(越南语) 别 名: 省平福(汉喃文) 行政区类别: 省 所属地区: 越南社会主义共和国 地理位置:[><small>[ 越南]]东南部 面 积https: 6871//www.5 km² 下辖地区: 1市2市社8县 政府驻地: [[同帅市]] 气候条件: 热带季风气候 人口数量: 90invert.53万人(2011年) 方 言: 越族、侬族、齐族、高棉族 vn/ban-do-hanh-chinh-binh-phuoc-cap-nhat-nam-2020-ar2364 主要产业: [[林业]圖片來自invert]</small>
|}
'''平福省'''(越南 :Tỉnh Bình Phước/省平福 位于 是[[ 越南 ]][[東 南部 ,胡志明市北方,与柬埔寨相邻,东部与林同省和同奈省接壤,西部连接西宁省, (越南)|東 南部 连接平阳 ]]的一個 省, 北部毗邻多乐 莅[[同帅市]]
== 简介历史==阮朝嘉隆年间属[[边和镇]],明命帝行政改革后属[[边和省]]。法属时期属[[土龙木省]]和[[边和省]]。
1956年,南越政府析置为[[ 隆省]]、[[ 是越南西部一个山区 ]]2 。1972年 东部 林同省 南越政府并存的[[越南南方共 同奈 国]]政府将平隆 接壤,西部连接西宁 、福隆 与柬埔寨,南部连接 合并为 阳省,北部毗邻多乐省与柬埔寨。全 管辖8个县、镇
==有哪些关于越南的冷知识?==1976年2月,平福省与[[平阳省]]合并为[[小江省]],平福省区域包括[[布当县]]、[[蒲𧎛县]]、[[真诚县]]、[[同帅县]]、[[汉广县]]、[[禄宁县]]、[[福平县]]7县。
1977年3月11日,[[小江省]][[禄宁县]]、[[汉广县]]和[[真诚县]]合并为[[平隆县]],[[蒲𧎛县]]、[[福平县]]和[[布当县]]合并为[[福隆县 (平福省)|福隆县]],[[同帅县]]和[[富教县]]合并为[[同富县]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-55-CP-hop-chinh-dia-gioi-mot-so-huyen-thuoc-tinh-song-Be/17696/noi-dung.aspx |title=Quyết 说几个区划上的:định 55-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành |accessdate=2020-03-09 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401164901/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-55-CP-hop-chinh-dia-gioi-mot-so-huyen-thuoc-tinh-song-Be/17696/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。
1.1978年2月9日,[[ 越南小江省]] 在不同时期先后凑齐了河南、河北、河东、河西四个 [[福隆县 (平福 )|福隆县]]和[[平隆县]]析置[[禄宁县]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-34-CP-thanh-lap-huyen-Loc-Ninh-tinh-Song-Be/58074/noi-dung.aspx |title=Quyết định 34-CP năm 1978 về việc thành lập huyện Lộc Ninh thuộc tỉnh Sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành |accessdate=2020-03-09 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401164953/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-34-CP-thanh-lap-huyen-Loc-Ninh-tinh-Song-Be/58074/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>
最早出现的是1988年7月4日,[[ 河南 小江 省]] ,1890年以河内 [[福隆县 (平福 里仁府和南定省廉平府 )|福隆县]]析 ,取自河内省和南定省首字,命名为河南省 [[布当县]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-112-HDBT-phan-vach-lai-dia-gioi-hanh-chinh-mot-so-xa-huyen-thuoc-tinh-Song-Be/37594/noi-dung.aspx |title=Quyết định 112-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số xã, huyện thuộc tỉnh Sông Bé do Hội đồng Bộ trưởng ban hành |accessdate=2020-03-09 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401164959/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-112-HDBT-phan-vach-lai-dia-gioi-hanh-chinh-mot-so-xa-huyen-thuoc-tinh-Song-Be/37594/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>
其次出现的是河东 1996年11月6日,[[小江省]]分设为[[平阳省]]和平福 ,由河内 ;平福省下辖[[同富县]]、[[禄宁县]]、[[福隆县 (平福 改名而来。因河内城割让给法国 )|福隆县]]、[[平隆县]]、[[布当县]]5县 河内 省莅 从河城同富县同帅市镇。
外迁 1999年9月1日 最后迁至梂多 [[同富县]]以同帅市镇1市镇和4 ,按法国人习惯,将河内省改名为梂多省,后来改名为河东省,疑是与西边的山西省保持省名对称 部分区域析置[[同帅市社]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-90-1999-ND-CP-thanh-lap-thi-xa-Dong-Xoai-va-cac-phuong-xa-thuoc-thi-xa-Dong-Xoai-tinh-Binh-Phuoc-45670.aspx |title=Nghị định 90/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Đồng Xoài và các phường, xã thuộc thị xã Đồng Xoái, tỉnh Bình Phước |accessdate=2020-03-09 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401165030/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-90-1999-ND-CP-thanh-lap-thi-xa-Dong-Xoai-va-cac-phuong-xa-thuoc-thi-xa-Dong-Xoai-tinh-Binh-Phuoc-45670.aspx |dead-url=no }}</ref>
再次出现的是河北省,1962年由北宁省和北江省合并而来,1996年重新拆分为北宁、北江二省。不清楚为何会叫河北省 2003年2月20日 疑似是因位于红河北岸?按照越南人的政区命名习惯 [[平隆县]]析置[[真诚县]] 河北省似乎叫江 [[禄 省更合适 县]]析置[[蒲𧎛县]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-17-2003-ND-CP-thanh-lap-huyen-Chon-Thanh-Bu-Dop-thuoc-tinh-Binh-Phuoc-6183.aspx |title=Nghị định 17/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện Chơn Thành, Bù Đốp thuộc tỉnh Bình Phước |accessdate=2020-03-09 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401165010/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-17-2003-ND-CP-thanh-lap-huyen-Chon-Thanh-Bu-Dop-thuoc-tinh-Binh-Phuoc-6183.aspx |dead-url=no }}</ref>
最后出现的是河西省,1965年由河东省和山西省合并而来 2009年8月11日 取河东省的河字 [[真诚县]]1社划归[[平隆县]]管辖;[[平隆县]]析置[[平隆市社]] 和山西 平隆县更名为[[汉广县]];[[福隆县 (平福 的西字 )|福隆县]]析置[[福隆市社]] 福隆县更 名为 河西省。2008年全省整建制并入河内市 [[布亚摩县]]
22014年11月25日,[[同帅市社]]被评定为三级城市<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-1388-QD-BXD-nam-2014-cong-nhan-thi-xa-Dong-Xoai-do-thi-loai-III-thuoc-Binh-Phuoc-258750.aspx |title=Quyết định 1388/QĐ-BXD năm 2014 công nhận thị xã Đồng Xoài là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Bình Phước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành |accessdate=2020-03-09 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web. 越南在合并省份或县份时,很喜欢从原省县名中各取一字组成新政区名 archive.org/web/20200401165021/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-1388-QD-BXD-nam-2014-cong-nhan-thi-xa-Dong-Xoai-do-thi-loai-III-thuoc-Binh-Phuoc-258750.aspx |dead-url=no }}</ref>
1950年 2015年5月15日 永安省和福安省合并为永福省,同狔上省和林园省合并为林同省;1955年,广安省和鸿基特区合并为鸿广区;1963年,鸿广区再和海宁省合并为广宁省 [[布亚摩县]]析置[[富盈县]]<ref>{{Cite web |url=https://www.nhandan.com.vn/nation_news/item/27065102-binh-phuoc-cong-bo-thanh-lap-huyen-phu-rieng.html |title=Bình Phước công bố thành lập huyện Phú Riềng |accessdate=2020-03-09 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401165028/https://www.nhandan.com.vn/nation_news/item/27065102-binh-phuoc-cong-bo-thanh-lap-huyen-phu-rieng.html |dead-url=no }}</ref> 此后,海阳省和兴安省合并为海兴省,北(氵件)省和太原省合并为北太省,高平省和谅山省合并为高谅省,南定省和河南省合并为南河省,南河省和宁平省合并为河南宁省
(河为河南 2018年10月16日 [[同帅市社]]改制 南定,宁为宁平),永福省和富寿省合并为永富省,河西省和和平省合并为河山平省(河为河东,山为山西,平为和平),与乂安省和河静省合并为乂静省,广平省、广治省和承天省合并为平治天省,广义省和平定省合并为义平省,富安省和庆和省合并为富庆省,平隆省和福隆省合并为平福省……如果算上越南共和国时期,北越扶持的越南南方共和国临时革命政府的省份合并,那么还有更多例子……[[同帅市]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-587-NQ-UBTVQH14-2018-thanh-lap-thi-tran-Tan-Khai-huyen-Hon-Quan-Binh-Phuoc-398740.aspx |title=Nghị quyết 587/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị trấn Tân Khai thuộc huyện Hớn Quản; thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình Phước do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành |accessdate=2020-03-09 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401165030/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-587-NQ-UBTVQH14-2018-thanh-lap-thi-tran-Tan-Khai-huyen-Hon-Quan-Binh-Phuoc-398740.aspx |dead-url=no }}</ref>。
县份合并的取名 2022年8月11日,越南国会常务委员会通过决议,自10月1日起 以1977年和1979年海兴省两次合并 [[真诚 ]]改制 例,所有新县名均是原县名各取一字:[[真诚市社]]<ref>{{Cite web |url=https://quochoi.vn/tintuc/pages/tin-hoat-dong-cua-quoc-hoi.aspx?ItemID=67472 |title=NGHỊ QUYẾT SỐ 570/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THỊ XÃ CHƠN THÀNH VÀ CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC |access-date=2022-08-13 |archive-date=2022-08-12 |archive-url=https://web.archive.org/web/20220812152313/https://quochoi.vn/tintuc/pages/tin-hoat-dong-cua-quoc-hoi.aspx?ItemID=67472 |dead-url=no }}</ref>。
1977年 ==地理==平福省东接[[林同省]]和[[同奈省]] 锦江县 西接[[西宁省]] [[柬埔寨]],南接[[ 江县阳省]],北接[[得农省]]和[[柬埔寨]]。
==行政区划== 合并为锦 福省下轄1市3市社7縣 芙蕖 省莅同帥市。* [[同帥市]](Thành phố Đồng Xoài)* [[平隆市社]](Thị xã Bình Long)* [[真誠市社]](Thị xã Chơn Thành)* [[福隆市社]](Thị xã Phước Long)* [[布當縣]](Huyện Bù Đăng)* [[蒲𧎛縣]](Huyện Bù Đốp)* [[布亚摩 和仙侣县合并为芙仙县,文江县和安美县合并为文安县,文林县和美豪 ]](Huyện Bù Gia Mập)* [[同富縣]](Huyện Đồng Phú)* [[汉广 合并为文美 ]](Huyện Hớn Quản)* [[祿寧縣]](Huyện Lộc Ninh)* [[富盈 ]](Huyện Phú Riềng)
1979年,金城县和荆门县合并为金门县,南策县和青河县合并为南青县,四岐县和嘉禄县合并为四禄县,青沔县和宁江县合并为宁青县,金洞县和恩施县合并为金施县,文安县原文江县部分和快州县合并为州江县(江字取自文江),文安县原安美县部分和文美县合并为美文县(美字取自安美) ==經濟==平福省经济以林業為主
3.越南很多省份与省莅同名,大部分是省莅以省名命名。==影片== 举个例子。2003年,越南将莱州省一分为二,增设奠边省,并且把省莅莱州市社划给了奠边省,莱州省莅另外选址新建。次年,莱州省新省莅被升格为市社,仍然命名为莱州市社,原莱州市社则在2005年改名为芒莱市社。<refdiv style="float:left; margin:10px 10px 10px 10px">[{{#evu:https://www.zhihuyoutube.com/question/53010414/answer/228150300 有哪些关于越南的冷知识?],知乎,</ref>watch?v=RmszpPz_GiQ|alignment=center|dimensions=480|container= 行政frame|description== 平福省下辖1市2市社8县,省莅位于同帅市。 同帅市(Th Khám Phá Th ành ph Ph ố Đồng Xoài  平隆市社(Thị xã Tỉnh Bình Long) 福隆市社(Thị xã Phước Long) 布当县(Huyện Bù Đ , TP Nhiều Có Rất Tiềm N ăng  布沓县(Huyện Bù Đốp) 真诚县(Huyện Chơn Thành) 同富县(Huyện Đồng Phú) 禄宁县(Huyện Lộc Ninh) 布亚摩县(Huyện Bù Gia Mập) 汉管县(Huyện Hớn Quản) 富盈县(Huyện Phú Riềng) ==气候== 平福省气候是典型的临近赤道季风气候,雨季与旱季分明,全年平均气温稳定,大约在25Nhưng..8℃-26.2℃。!!! }} </div>==经济== 以林业为主。 ==旅游潜力== 平福省是[[越南]]西部一个山区省份,东部与林同省和同奈省接壤,西部连接西宁省与柬埔寨,南部连接平阳省, 北部毗邻多乐省与柬埔寨。其自然景观有荒野的特色,因此可以发展旅游业。布赖(Bu Lai)草原面积为500公顷,其中140公顷用于设立生态旅游区。这里有许多瀑布、湖泊和原生态山林。游客在此可以观赏少数民族的聚居地,了解他们的生活习俗,品尝他们的美食。 除天然景观外,平福省还是革命历史圣地。游客们可以前往Bang Lang 陵园,向“抗美烈士”敬香,或者前往它铁(Ta Thiet)革命根据地、禄宁(Loc Ninh)革命历史纪念馆、三千英烈墓地、平隆胜利纪念碑等地,以了解更多有关平福省的革命战斗历史。  平福省的有关部门,正在研究如何发展当地旅游业,希望在未来,平福省将成为游客们喜爱的休闲度假旅游胜地。 ==主要领导== 省人民委员会主席:陈慧贤 == 参考来源 =={{-}}
== 參考文獻 ==
{{reflist}}
 [[Category: 710 738 世界史地 東南亞]]
51,421
次編輯