寧和市社檢視原始碼討論檢視歷史
寧和市社 |
---|
|
寧和市社(越南語:Thị xã Ninh Hòa)是越南慶和省下轄的一個市社。面積1195.7平方千米,2019年總人口230049人。
歷史
2010年10月25日,寧和縣改制為寧和市社;寧和市鎮改制為寧協坊,寧江社改制為寧江坊,寧河社改制為寧河坊,寧多社改制為寧多坊,寧鹽社改制為寧鹽坊,寧水社改制為寧水坊,寧海社改制為寧海坊[1]。
地理
寧和市社位於慶和省北部。西接多樂省,南接芽莊市、延慶縣和慶永縣,北接萬寧縣,東接南中國海。
行政區劃
寧和市社下轄7坊20社,市社人民委員會位於寧協坊。
- 寧鹽坊(Phường Ninh Diêm)
- 寧多坊(Phường Ninh Đa)
- 寧江坊(Phường Ninh Giang)
- 寧河坊(Phường Ninh Hà)
- 寧海坊(Phường Ninh Hải)
- 寧協坊(Phường Ninh Hiệp)
- 寧水坊(Phường Ninh Thủy)
- 寧安社(Xã Ninh An)
- 寧平社(Xã Ninh Bình)
- 寧東社(Xã Ninh Đông)
- 寧興社(Xã Ninh Hưng)
- 寧益社(Xã Ninh Ích)
- 寧祿社(Xã Ninh Lộc)
- 寧富社(Xã Ninh Phú)
- 寧鳳社(Xã Ninh Phụng)
- 寧福社(Xã Ninh Phước)
- 寧光社(Xã Ninh Quang)
- 寧枮社(Xã Ninh Sim)
- 寧山社(Xã Ninh Sơn)
- 寧新社(Xã Ninh Tân)
- 寧西社(Xã Ninh Tây)
- 寧親社(Xã Ninh Thân)
- 寧壽社(Xã Ninh Thọ)
- 寧上社(Xã Ninh Thượng)
- 寧中社(Xã Ninh Trung)
- 寧雲社(Xã Ninh Vân)
- 寧春社(Xã Ninh Xuân)
影片
參考文獻
- ↑ Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Ninh Hòa và phường thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa do Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2020-04-01).