嘉平縣檢視原始碼討論檢視歷史
嘉平縣 |
---|
|
嘉平縣(越南語:Huyện Gia Bình)是越南北寧省下轄的一個縣。面積107.5平方公里,2009年人口103100人。
歷史
2002年4月8日,春來社、大拜社和東究社析置嘉平市鎮[2]。
地理
嘉平縣北接桂武市社,南接良才縣,西接順成市社,東接海陽省至靈市。
行政區劃
嘉平縣下轄1市鎮13社,縣蒞嘉平市鎮。
- 嘉平市鎮(Thị trấn Gia Bình)
- 平陽社(Xã Bình Dương)
- 高德社(Xã Cao Đức)
- 大拜社(Xã Đại Bái)
- 大來社(Xã Đại Lai)
- 東究社(Xã Đông Cứu)
- 江山社(Xã Giang Sơn)
- 朗吟社(Xã Lãng Ngâm)
- 仁勝社(Xã Nhân Thắng)
- 瓊富社(Xã Quỳnh Phú)
- 雙江社(Xã Song Giang)
- 太保社(Xã Thái Bảo)
- 萬寧社(Xã Vạn Ninh)
- 春來社(Xã Xuân Lai)
影片
參考文獻
- ↑ Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-09-11]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ↑ Nghị định 37/2002/NĐ-CP về việc thành lập phường Suối Hoa, thị xã Bắc Ninh và thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-05]. (原始內容存檔於2020-02-25).