洞海市查看源代码讨论查看历史
洞海市 |
---|
|
洞海市(越南语:Thành phố Đồng Hới)是越南广平省省莅,面积156平方公里,2017年总人口119222人。洞海市亦有玫瑰城的绰号。
历史
1990年9月29日,良宁社和永宁社划归广宁县管辖。
1991年11月9日,理宁社分设为北理坊和南理坊。
1992年8月4日,洞富坊析置洞美坊和海亭坊。
1998年5月30日,洞山坊、北理坊和德宁社析置顺德社[1]。
2003年10月28日,洞海市社被评定为三级城市。
2004年1月2日,德宁社析置德宁东坊,义宁社析置北义坊[2]。
2014年7月30日,洞海市被评定为二级城市[4]。
2020年1月10日,洞美坊和海亭坊合并为洞海坊[5]。
地理
行政区划
洞海市下辖9坊6社,市人民委员会位于洞海坊。
- 北理坊(Phường Bắc Lý)
- 北义坊(Phường Bắc Nghĩa)
- 洞海坊(Phường Đồng Hải)
- 洞富坊(Phường Đồng Phú)
- 洞山坊(Phường Đồng Sơn)
- 德宁东坊(Phường Đức Ninh Đông)
- 海城坊(Phường Hải Thành)
- 南理坊(Phường Nam Lý)
- 富海坊(Phường Phú Hải)
- 保宁社(Xã Bảo Ninh)
- 德宁社(Xã Đức Ninh)
- 禄宁社(Xã Lộc Ninh)
- 义宁社(Xã Nghĩa Ninh)
- 光富社(Xã Quang Phú)
- 顺德社(Xã Thuận Đức)
经济
洞海市主要的经济活动是贸易和旅游。
教育
洞海市有广平大学。
名胜古迹
交通
影片
参考文献
- ↑ Nghị định 34/1998/NĐ-CP về việc thành lập xã Thuận Đức thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. [2020-03-31]. (原始内容存档于2020-12-18).
- ↑ Nghị định 07/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường thuộc thị xã Đồng Hới và đổi tên xã thuộc huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-02-10).
- ↑ Nghị định 156/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-11-17).
- ↑ Quyết định 1270/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Đồng Hới là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ↑ Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01).