茶荣省查看源代码讨论查看历史
茶荣省 |
---|
|
茶荣省(越南语:Tỉnh Trà Vinh)是越南湄公河三角洲的一个省,省莅茶荣市。
历史
1976年2月,越南南方共和国将永隆省和茶荣省合并为九龙省。茶荣省区域包括茶荣市社、乾隆县、梂棋县、梂昂县、周城东县、小芹县、茶句县1市社6县。
1977年3月11日,九龙省茶温县和小芹县2社并入梂棋县,茶温县3社划归泳濂县,小芹县1社和周城东县5社并入乾隆县,周城东县4社划归梂昂县,小芹县3社划归茶句县,周城东县1社划归茶荣市社[1]。
1981年9月29日,九龙省复设小芹县、茶温县,增设周城县和沿海县[2]。
1991年12月26日,九龙省重新分设为永隆省和茶荣省,茶荣省下辖茶荣市社、周城县、乾隆县、茶句县、梂昂县、沿海县、小芹县、梂棋县1市社7县,省莅茶荣市社[3]。
地理
茶荣省西南接朔庄省,西北接永隆省,东北接槟椥省,东南临南海。
行政区划
茶荣省下辖1市1市社7县,省莅茶荣市。
- 茶荣市(Thành phố Trà Vinh)
- 沿海市社(Thị xã Duyên Hải)
- 乾隆县(Huyện Càng Long)
- 梂棋县(Huyện Cầu Kè)
- 梂昂县(Huyện Cầu Ngang)
- 周城县(Huyện Châu Thành)
- 沿海县(Huyện Duyên Hải)
- 小芹县(Huyện Tiểu Cần)
- 茶句县(Huyện Trà Cú)
影片
参考文献
- ↑ Quyết định 59-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ↑ Quyết định 98-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-22).
- ↑ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2017-09-02).
- ↑ Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Trà Vinh thuộc tỉnh Trà Vinh do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ↑ Nghị quyết 934/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú, huyện Duyên Hải để thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ↑ Quyết định 241/QĐ-TTg năm 2016 công nhận thành phố Trà Vinh là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Trà Vinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-03-19).