求真百科歡迎當事人提供第一手真實資料,洗刷冤屈,終結網路霸凌。

武舒縣查看源代码讨论查看历史

跳转至: 导航搜索

武舒县

圖片來自tinbds

武舒县(越南語:Huyện Vũ Thư)是越南太平省下辖的一个县。

县名来源

武舒县由武仙县舒池县合并组成,县名也由二县县名各取一字组成。

历史

2007年12月13日,新平社1社划归太平市管辖[1]

地理

武舒县北接兴河县东兴县,东接太平市建昌县,南接南定省春长县直宁县,西南接南定省南直县,西接南定省南定市,西北接河南省里仁县

行政区划

武舒县下辖1市镇29社,县莅武舒市镇。

  • 武舒市镇(Thị trấn Vũ Thư)
  • 百顺社(Xã Bách Thuận)
  • 同清社(Xã Đồng Thanh)
  • 勇义社(Xã Dũng Nghĩa)
  • 唯一社(Xã Duy Nhất)
  • 协和社(Xã Hiệp Hòa)
  • 和平社(Xã Hòa Bình)
  • 鸿里社(Xã Hồng Lý)
  • 鸿丰社(Xã Hồng Phong)
  • 明开社(Xã Minh Khai)
  • 明朗社(Xã Minh Lãng)
  • 明光社(Xã Minh Quang)
  • 元舍社(Xã Nguyên Xá)
  • 福城社(Xã Phúc Thành)
  • 双安社(Xã Song An)
  • 双朗社(Xã Song Lãng)
  • 三光社(Xã Tam Quang)
  • 新和社(Xã Tân Hòa)
  • 新立社(Xã Tân Lập)
  • 新丰社(Xã Tân Phong)
  • 中安社(Xã Trung An)
  • 自新社(Xã Tự Tân)
  • 越雄社(Xã Việt Hùng)
  • 越顺社(Xã Việt Thuận)
  • 武兑社(Xã Vũ Đoài)
  • 武会社(Xã Vũ Hội)
  • 武进社(Xã Vũ Tiến)
  • 武云社(Xã Vũ Vân)
  • 武荣社(Xã Vũ Vinh)
  • 春和社(Xã Xuân Hòa)

影片

Thị Trấn Vũ Thư - huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình năm 2022

參考文獻