求真百科歡迎當事人提供第一手真實資料,洗刷冤屈,終結網路霸凌。

寧平省檢視原始碼討論檢視歷史

事實揭露 揭密真相
前往: 導覽搜尋

寧平省

圖片來自vietcetera

寧平省(越南語:Tỉnh Ninh Bình)是越南紅河三角洲的一個省,省蒞寧平市

歷史

1948年1月25日,越南政府將各戰區合併為聯區,戰區抗戰委員會改組為聯區抗戰兼行政委員會。第二戰區、第三戰區和第十一戰區合併為第三聯區,設立第三聯區抗戰兼行政委員會[1],寧平省劃歸第三聯區管轄。

1958年11月24日,胡志明簽署敕令,自12月1日起撤銷第三聯區[2]。寧平省劃歸中央政府直接管轄。

1961年1月,安謨縣1社劃歸安慶縣管轄;安慶縣3社劃歸安謨縣管轄。

1974年2月23日,安謨縣析置省直轄三疊市鎮。

1975年時,寧平省下轄寧平市社、省直轄三疊市鎮嘉慶縣嘉遠縣安慶縣金山縣安謨縣儒關縣1市社1省轄市鎮6縣,省蒞寧平市社。

1975年12月27日,寧平省和南河省合併為河南寧省[3]

1977年4月27日,儒關縣嘉慶縣合併為黃龍縣安謨縣、省直轄三疊市鎮和安慶縣10社合併為三疊縣嘉慶縣寧平市社合併為華閭縣,安慶縣剩餘9社併入金山縣[4]

1981年4月9日,黃龍縣重新析置嘉遠縣華閭縣重新析置寧平市社

1982年12月14日,華閭縣寧山社碧桃村部分區域劃歸寧平市社丁先皇坊管轄。

1982年12月17日,華閭縣寧城社劃歸寧平市社管轄,三疊縣以三疊市鎮、安平社、安山社1市鎮2社析置三疊市社[5]

1991年12月26日,河南寧省重新分設為南河省寧平省,寧平省下轄寧平市社三疊市社華閭縣三疊縣嘉遠縣黃龍縣金山縣2市社5縣,省蒞寧平市社[6]

1993年11月23日,黃龍縣更名為儒關縣。

1994年7月4日,以金山縣9社和三疊縣10社復析置安慶縣三疊縣更名為安謨縣[7]

1996年11月2日,華閭縣5社部分區域劃歸寧平市社管轄[8]

2004年1月9日,華閭縣6社劃歸寧平市社管轄。

2005年12月2日,寧平市社被評定為三級城市。

2007年2月7日,寧平市社改制為寧平市

2012年7有31日,三疊市社被評定為三級城市[9]

2014年5月20日,寧平市被評定為二級城市[10]

2015年4月10日,三疊市社改制為三疊市[11]

地理

寧平省西接清化省,北接和平省河南省,東接南定省,南臨南中國海

行政區劃

寧平省下轄2市6縣,省蒞寧平市。

媒體

越南主要的媒體越南國家電視台越南之聲廣播電台等均可在寧平省接收[12]Template:Link-vi、寧平省人民委員會還擁有寧平廣播電視台、《寧平報》等媒體,以報道寧平省的地方新聞[13][14]

景點

影片

Hoa Lư: Kinh đô 3 triều đại

參考文獻

  1. Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-12-15). 
  2. Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên khu 3, Liên khu 4 và Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-03-23). 
  3. Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2017-09-03). 
  4. Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2017-09-19). 
  5. Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2017-09-19). 
  6. Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2017-09-02). 
  7. Nghị định 59-CP năm 1994 về việc sáp nhập thôn Đông Thôn, xã Yên Lâm vào xã Yên Thái, thành lập huyện Yên Khánh, đổi tên huyện Tam Điệp thành huyện Yên Mô thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  8. Nghị định 69-CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  9. Quyết định 708/QĐ-BXD năm 2012 công nhận Thị xã Tam Điệp là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Ninh Bình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  10. Quyết định 729/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Ninh Bình là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Ninh Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  11. Lễ công bố thành lập thành phố Tam Điệp thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  12. 蘇軍橋. 略述越南廣播電視事業的發展. 《廣西民族大學學報(社會科學版)》 (廣西壯族自治區南寧市: 廣西民族大學). 2008年, (S1): 207 (Chinese (China)). [失效連結]
  13. 李宇. 越南電視發展現狀研究. 《現代視聽》. 2020年, (8): 82. [失效連結]
  14. 易文. 當代中越新聞改革之比較. 《新聞界》 (1007-2436). 2014年, (11): 80 [2023-11-17]. doi:10.15897/j.cnki.cn51-1046/g2.2014.11.016. [失效連結]