北江市
北江市 |
---|
|
北江市(越南語:Thành phố Bắc Giang)是越南北江省省蒞,距離首都河內約50公里。 北江市面積66.77平方千米,2019年總人口201595人。
目錄
歷史
1999年5月11日,壽昌社分設為壽昌坊和壽江坊,黎利坊和郢計社析置黃文樹坊[1]。
2003年12月,北江市社被評定為第三級城市。
2005年6月7日,北江市社改制為北江市。
2010年9月27日,諒江縣郢池社和安勇縣雙溪社、新美社、新進社、同山社劃歸北江市管轄。
2013年12月31日,黃文樹坊、壽昌坊、郢計社部分區域和昌江社合併為昌江坊,黃文樹范部分區域和郢計社合併為郢計坊,多枚社改制為多枚坊,壽昌坊和黃文樹坊部分區域劃歸吳權坊管轄,昌江社部分區域劃歸壽昌坊管轄,郢計社部分區域劃歸黃文樹坊管轄[2]。
2014年12月3日,北江市被評定為第二級城市。
地理
行政區劃
北江市下轄10坊6社,市人民委員會位於新進社。
- 多枚坊(Phường Đa Mai)
- 郢計坊(Phường Dĩnh Kế)
- 黃文樹坊(Phường Hoàng Văn Thụ)
- 黎利坊(Phường Lê Lợi)
- 美杜坊(Phường Mỹ Độ)
- 吳權坊(Phường Ngô Quyền)
- 壽昌坊(Phường Thọ Xương)
- 陳元扞坊(Phường Trần Nguyên Hãn)
- 陳富坊(Phường Trần Phú)
- 昌江坊(Phường Xương Giang)
- 郢池社(Xã Dĩnh Trì)
- 同山社(Xã Đồng Sơn)
- 雙溪社(Xã Song Khê)
- 雙枚社(Xã Song Mai)
- 新美社(Xã Tân Mỹ)
- 新進社(Xã Tân Tiến)
交通
影片
參考文獻
- ↑ Nghị định 33/1999/NĐ-CP về việc thành lập các phường và xã thuộc thị xã Bắc Giang và huyện Yên Thế, tính Bắc Giang. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ↑ Nghị quyết 140/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính phường Hoàng Văn Thụ, Ngô Quyền, Thọ Xương, xã Xương Giang, Dĩnh Kế và thành lập 3 phường Xương Giang, Dĩnh Kế, Đa Mai thuộc thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2020-03-21).