求真百科歡迎當事人提供第一手真實資料,洗刷冤屈,終結網路霸凌。

興河縣檢視原始碼討論檢視歷史

事實揭露 揭密真相
前往: 導覽搜尋

興河縣

圖片來自evbn

興河縣(越南語:Huyện Hưng Hà)是越南太平省下轄的一個縣。

興河縣由興仁縣延河縣合併組成,縣名由二縣縣名各取一字組成。

地理

興河縣北接興安省芙蕖縣仙侶縣;西南接河南省里仁縣;南接武舒縣;東南接東興縣;東北接瓊附縣

歷史

2005年5月16日,富山社改制為興仁市鎮,平陵社分設為和平社和枝陵社[1]

行政區劃

興河縣下轄2市鎮33社,縣蒞興河市鎮。

  • 興河市鎮(Thị trấn Hưng Hà)
  • 興仁市鎮(Thị trấn Hưng Nhân)
  • 北山社(Xã Bắc Sơn)
  • 更新社(Xã Canh Tân)
  • 至和社(Xã Chí Hòa)
  • 枝陵社(Xã Chi Lăng)
  • 共和社(Xã Cộng Hòa)
  • 民主社(Xã Dân Chủ)
  • 疊農社(Xã Điệp Nông)
  • 端雄社(Xã Đoan Hùng)
  • 獨立社(Xã Độc Lập)
  • 東都社(Xã Đông Đô)
  • 沿海社(Xã Duyên Hải)
  • 和平社(Xã Hòa Bình)
  • 和進社(Xã Hòa Tiến)
  • 鴻安社(Xã Hồng An)
  • 鴻嶺社(Xã Hồng Lĩnh)
  • 鴻明社(Xã Hồng Minh)
  • 雄勇社(Xã Hùng Dũng)
  • 金中社(Xã Kim Trung)
  • 連協社(Xã Liên Hiệp)
  • 明和社(Xã Minh Hòa)
  • 明開社(Xã Minh Khai)
  • 明新社(Xã Minh Tân)
  • 福慶社(Xã Phúc Khánh)
  • 新和社(Xã Tân Hòa)
  • 新禮社(Xã Tân Lễ)
  • 新進社(Xã Tân Tiến)
  • 西都社(Xã Tây Đô)
  • 太興社(Xã Thái Hưng)
  • 太芳社(Xã Thái Phương)
  • 統一社(Xã Thống Nhất)
  • 進德社(Xã Tiến Đức)
  • 文錦社(Xã Văn Cẩm)
  • 文郎社(Xã Văn Lang)

影片

Xây dựng nông thôn mới tại huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

參考文獻