求真百科歡迎當事人提供第一手真實資料,洗刷冤屈,終結網路霸凌。

常信縣查看源代码讨论查看历史

跳转至: 导航搜索

常信县

圖片來自batdongsan

常信县(越南語:Huyện Thường Tín)是越南河内市下辖的一个县。面积127.59平方公里,2017年总人口247700人。

历史

2008年5月29日,河西省并入河内市;常信县随之划归河内市管辖[1]

地理

常信县东接兴安省文江县快州县,西接青威县,南接富川县,北接青池县

行政区划

常信县下辖1市镇28社,县莅常信市镇。

  • 常信市镇(Thị trấn Thường Tín)
  • 彰阳社(Xã Chương Dương)
  • 勇进社(Xã Dũng Tiến)
  • 沿泰社(Xã Duyên Thái)
  • 河洄社(Xã Hà Hồi)
  • 贤江社(Xã Hiền Giang)
  • 和平社(Xã Hòa Bình)
  • 红云社(Xã Hồng Vân)
  • 庆河社(Xã Khánh Hà)
  • 黎利社(Xã Lê Lợi)
  • 莲芳社(Xã Liên Phương)
  • 盟强社(Xã Minh Cường)
  • 严川社(Xã Nghiêm Xuyên)
  • 阮廌社(Xã Nguyễn Trãi)
  • 蕊溪社(Xã Nhị Khê)
  • 宁所社(Xã Ninh Sở)
  • 橘洞社(Xã Quất Động)
  • 新明社(Xã Tân Minh)
  • 胜利社(Xã Thắng Lợi)
  • 统一社(Xã Thống Nhất)
  • 书赋社(Xã Thư Phú)
  • 前锋社(Xã Tiền Phong)
  • 苏号社(Xã Tô Hiệu)
  • 自然社(Xã Tự Nhiên)
  • 文平社(Xã Văn Bình)
  • 万点社(Xã Vạn Điểm)
  • 文富社(Xã Văn Phú)
  • 文字社(Xã Văn Tự)
  • 云早社(Xã Vân Tảo)

交通

影片

Dự án đường Vành Đai 4 vùng Thủ Đô

參考文獻