求真百科欢迎当事人提供第一手真实资料,洗刷冤屈,终结网路霸凌。

土龙木市查看源代码讨论查看历史

事实揭露 揭密真相
跳转至: 导航搜索

土龙木市

图片来自haland

土龙木市(越南语:Thành phố Thủ Dầu Một)是越南南部平阳省的省莅,面积118.67平方千米,2019年总人口325551人。历史上越文汉喃字多表记为“守油蔑”、“守油没”、“首油没[1]、“守酉没[2]等。

历史

1976年2月,土龙木市社是小江省省莅,下辖正义坊、协成坊、富强坊、正美社、富寿社3坊2社。

1977年3月11日,周城县富和社、富美社、定和社、襄平协社、新安社5社划归土龙木市社管辖[3]

1996年11月6日,小江省分设为平阳省平福省,土龙木市社划归平阳省管辖并成为平阳省莅。

1997年5月28日,富寿社改制为富寿坊,富和社改制为富和坊。

2003年12月10日,富寿坊部分区域划归富和坊管辖,富和坊析置富利坊,定和社部分区域划归襄平协社管辖,襄平协社和新安社析置协安社。

2007年1月23日,土龙木市社被评定为三级城市。

2008年6月9日,新安社部分区域划归襄平协社管辖,富寿坊部分区域划归正义坊管辖,富美社部分区域划归富利坊管辖;协安社和襄平协社部分区域合并为协安坊,定和社改制为定和坊,富美社改制为富美坊。

2009年8月11日,新渊县富政社、新协社、新永协社部分区域和𤅶葛县和利社部分区域划归土龙木市社管辖;和利社部分区域、富政社部分区域、定和坊和富美坊部分区域析置和富坊,富美坊部分区域和富政社、新永协社、新协社部分区域析置富新坊[4]

2012年5月2日,土龙木市社改制为土龙木市[5]

2013年12月29日,正美社改制为正美坊,襄平协社改制为襄平协坊,新安社改制为新安坊[6]

2014年7月8日,土龙木市被评定为二级城市。

2017年12月6日,土龙木市被评定为一级城市。

地理

土龙木市东接新渊市,西接胡志明市纠支县,南接顺安市,北接𤅶葛市。位于西贡河上游左岸,胡志明市中心以北20千米,是胡志明市都市圈的卫星城。

行政区划

土龙木市下辖14坊,市人民委员会位于富强坊。

  • 正美坊(Phường Chánh Mỹ)
  • 正义坊(Phường Chánh Nghĩa)
  • 定和坊(Phường Định Hòa)
  • 协安坊(Phường Hiệp An)
  • 协成坊(Phường Hiệp Thành)
  • 和富坊(Phường Hòa Phú)
  • 富强坊(Phường Phú Cường)
  • 富和坊(Phường Phú Hòa)
  • 富利坊(Phường Phú Lợi)
  • 富美坊(Phường Phú Mỹ)
  • 富新坊(Phường Phú Tân)
  • 富寿坊(Phường Phú Thọ)
  • 新安坊(Phường Tân An)
  • 襄平协坊(Phường Tương Bình Hiệp)

影片

Thành phố Thủ Dầu Một - Hành trình 10 năm vững bước đi lên

参考文献

  1. Bảng kê tên thôn, làng, tổng, tỉnh Thủ Dầu Một. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). 
  2. 南国地舆志. [2022-04-28]. (原始内容存档于2018-08-22). 
  3. Quyết định 55-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  4. Nghị quyết số 36/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát, huyện Tân Uyên để mở rộng thị xã Thủ Dầu Một; thành lập phường thuộc thị xã Thủ Dầu Một; thành lập thị trấn Thái Hòa thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-12-18). 
  5. Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Thủ Dầu Một thuộc tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2021-01-16). 
  6. Nghị quyết 136/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành lập thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01).