恩施縣 (越南)查看源代码讨论查看历史
恩施县 |
---|
|
恩施县(越南語:Huyện Ân Thi)是越南兴安省下辖的一个县。
历史
1996年1月27日,金施县分设为金洞县和恩施县,恩施县下辖21社[1]。
1996年3月23日,以土黄社1社和邓礼社、黄花探社、广朗社部分区域合并为恩施市镇[2]。
地理
恩施县北接美豪市社;西北接安美县;西接快州县和金洞县;南接仙侣县和芙蕖县;东接海阳省平江县和青沔县。
行政区划
恩施县下辖1市镇20社,县莅恩施市镇。
- 恩施市镇(Thị trấn Ân Thi)
- 北山社(Xã Bắc Sơn)
- 罢仕社(Xã Bãi Sậy)
- 锦宁社(Xã Cẩm Ninh)
- 多禄社(Xã Đa Lộc)
- 邓礼社(Xã Đặng Lễ)
- 陶阳社(Xã Đào Dương)
- 夏礼社(Xã Hạ Lễ)
- 胡松茂社(Xã Hồ Tùng Mậu)
- 黄花探社(Xã Hoàng Hoa Thám)
- 鸿光社(Xã Hồng Quang)
- 鸿云社(Xã Hồng Vân)
- 阮廌社(Xã Nguyễn Trãi)
- 扶拥社(Xã Phù Ủng)
- 广朗社(Xã Quảng Lãng)
- 光荣社(Xã Quang Vinh)
- 新福社(Xã Tân Phúc)
- 前锋社(Xã Tiền Phong)
- 云游社(Xã Vân Du)
- 文锐社(Xã Văn Nhuệ)
- 春竹社(Xã Xuân Trúc)
影片
參考文獻
- ↑ Nghị định 05-CP năm 1996 về việc chia các huyện Tứ Lộc, Ninh Thanh, Kim Thi thuộc tỉnh Hải Hưng. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ↑ Nghị định 17-CP năm 1996 về việc thành lập thị trấn huyện lỵ thuộc các huyện Ân Thi, Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng. [2020-02-28]. (原始内容存档于2019-12-22).