富寿省查看源代码讨论查看历史
富寿省 |
---|
|
富寿省(越南语:Tỉnh Phú Thọ)是越南东北部的一个省,省莅越池市。
历史
1948年1月25日,第十战区和第十四战区合并为第十联区。富寿省划归第十联区管辖。
1949年11月4日,第一联区和第十联区合并为越北联区[1]。富寿省随之划归越北联区管辖。
1956年7月1日,越南政府撤销越北联区,设立越北自治区。富寿省划归越南中央政府直接管辖。
1957年7月22日,鹤池县越池市镇和永福省永祥县白鹤市镇合并为越池市社,隶属富寿省,下辖3区庯。
1960年1月2日,鹤池县正义社、泷泸社、征王社3社划归越池市社管辖。
1962年6月4日,鹤池县并入越池市社,越池市社改制为越池市。
1968年1月26日,永福省和富寿省合并为永富省,省莅越池市。
1977年7月5日,三农县和清水县合并为三清县,安立县、锦溪县和夏和县10社合并为洮江县,夏和县、端雄县、青波县和扶宁县7社合并为泸江县,临洮县和扶宁县合并为峰州县,扶宁县2社、临洮县1社和永祥县2村划归越池市管辖,青波县1社划归富寿市社管辖。
1980年12月22日,洮江县析置安立县,泸江县分设为端雄县和青和县,泸江县4社划归峰州县管辖[2]。
1995年10月7日,洮江县10社划归青和县管辖,青和县分设为青波县和夏和县[3]。
1996年11月6日,永富省重新分设为永福省和富寿省;富寿省下辖越池市、富寿市社、夏和县、青波县、端雄县、洮江县、安立县、清山县、三清县、峰州县1市1市社8县,省莅越池市[4]。
1999年7月24日,峰州县分设为临洮县和扶宁县,三清县分设为三农县和清水县[5]。
2003年4月1日,扶宁县1市镇、临洮县1社和青波县1村部分区域划归富寿市社管辖[7]。
2006年11月10日,临洮县3社和扶宁县2社划归越池市管辖[9]。
2010年12月29日,富寿市社被评定为三级城市。
地理
富寿省东接永福省和河内市,西接山罗省,南接和平省,北接宣光省,西北接安沛省。
行政区划
富寿省下辖1市1市社11县,省莅越池市。
- 越池市(Thành phố Việt Trì)
- 富寿市社(Thị xã Phú Thọ)
- 锦溪县(Huyện Cẩm Khê)
- 端雄县(Huyện Đoan Hùng)
- 夏和县(Huyện Hạ Hòa)
- 临洮县(Huyện Lâm Thao)
- 扶宁县(Huyện Phù Ninh)
- 三农县(Huyện Tam Nông)
- 新山县(Huyện Tân Sơn)
- 青波县(Huyện Thanh Ba)
- 清山县(Huyện Thanh Sơn)
- 清水县(Huyện Thanh Thuỷ)
- 安立县(Huyện Yên Lập)
教育
截至2022年,富寿省共有本科高校2所,专科院校5所及一所民族预科学校,[11]雄王大学是富寿省第一所本科院校,此外亦有越南工贸部主管的越池工业大学。
影片
参考文献
- ↑ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-12-15).
- ↑ Quyết định 377-CP năm 1980 sửa đổi đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú : chia huyện Sông Thao và huyện Sông Lô, mỗi huyện thành hai ; điều chỉnh địa giới huyện Phong Châu do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ↑ Nghị định 63-CP năm 1995 về việc chia huyện vĩnh lạc, thanh hoà thuộc tỉnh Vĩnh Phú. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ↑ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2017-08-30).
- ↑ Nghị định 59/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Phong Châu và Tam Thanh, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ↑ Nghị định 39/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Việt Trì và đổi tên huyện Sông Thao thành huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ↑ Nghị định 32/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Phú Thọ, thành lập xã, phường thuộc thị xã Phú Thọ và huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ↑ Quyết định 180/2004/QĐ-TTg công nhận thành phố Việt Trì là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ↑ Nghị định 133/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ↑ Quyết định 528/QĐ-TTg năm 2012 công nhận thành phố Việt Trì là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Phú Thọ do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ↑ 友情链接. 富寿省电子信息入口网站. [2022-11-03]. (原始内容存档于2022-11-03) (越南语).