導覽
近期變更
隨機頁面
新手上路
新頁面
優質條目評選
繁體
不转换
简体
繁體
3.133.79.72
登入
工具
閱讀
檢視原始碼
特殊頁面
頁面資訊
求真百科歡迎當事人提供第一手真實資料,洗刷冤屈,終結網路霸凌。
檢視 洞海市 的原始碼
←
洞海市
前往:
導覽
、
搜尋
由於下列原因,您沒有權限進行 編輯此頁面 的動作:
您請求的操作只有這個群組的使用者能使用:
用戶
您可以檢視並複製此頁面的原始碼。
{| class="wikitable" style="float:right; margin: -10px 0px 10px 20px; text-align:left" ! <p style="background:#FFD1A4; color: #000000; margin:auto; padding:5px 0; "> '''洞海市''' </p> |- |<center><img src="https://nguyenhai.vn/wp-content/uploads/2021/09/DJI_0573-HDR-1.jpg-2048_web.jpg" width="280"></center><small>[https://nguyenhai.vn/hinh-anh/toan-canh-thanh-pho-dong-hoi-2/ 圖片來自nguyenhai] </small> |} '''洞海市'''(越南語:Thành phố Đồng Hới)是[[越南]][[廣平省]]省莅,面積156平方公里,2017年总人口119222人。洞海市亦有玫瑰城的綽號。 ==历史== 1990年9月29日,良宁社和永宁社划归[[广宁县 (越南)|广宁县]]管辖。 1991年11月9日,理宁社分设为北理坊和南理坊。 1992年8月4日,洞富坊析置洞美坊和海亭坊。 1998年5月30日,洞山坊、北理坊和德宁社析置顺德社<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-34-1998-ND-CP-thanh-lap-xa-Thuan-Duc-thi-xa-Dong-Hoi-tinh-Quang-Binh-41745.aspx |title=Nghị định 34/1998/NĐ-CP về việc thành lập xã Thuận Đức thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |access-date=2020-03-31 |archive-date=2020-12-18 |archive-url=https://web.archive.org/web/20201218113644/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-34-1998-ND-CP-thanh-lap-xa-Thuan-Duc-thi-xa-Dong-Hoi-tinh-Quang-Binh-41745.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2003年10月28日,洞海市社被评定为三级城市。 2004年1月2日,德宁社析置德宁东坊,义宁社析置北义坊<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-07-2004-ND-CP-thanh-lap-phuong-thuoc-thi-xa-Dong-Hoi-doi-ten-xa-thuoc-huyen-Le-Thuy-tinh-Quang-Binh-52396.aspx |title=Nghị định 07/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường thuộc thị xã Đồng Hới và đổi tên xã thuộc huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình |access-date=2020-03-31 |archive-date=2021-02-10 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210210140558/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-07-2004-ND-CP-thanh-lap-phuong-thuoc-thi-xa-Dong-Hoi-doi-ten-xa-thuoc-huyen-Le-Thuy-tinh-Quang-Binh-52396.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2004年8月16日,[[洞海市社]]改制为洞海市<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-156-2004-ND-CP-thanh-lap-thanh-pho-Dong-Hoi-thuoc-tinh-Quang-Binh-5593.aspx |title=Nghị định 156/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình |access-date=2020-03-31 |archive-date=2021-11-17 |archive-url=https://web.archive.org/web/20211117025255/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-156-2004-ND-CP-thanh-lap-thanh-pho-Dong-Hoi-thuoc-tinh-Quang-Binh-5593.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2014年7月30日,洞海市被评定为二级城市<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-1270-QD-TTg-2014-cong-nhan-thanh-pho-Dong-Hoi-do-thi-loai-II-Quang-Binh-241703.aspx |title=Quyết định 1270/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Đồng Hới là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành |access-date=2020-03-31 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208012644/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-1270-QD-TTg-2014-cong-nhan-thanh-pho-Dong-Hoi-do-thi-loai-II-Quang-Binh-241703.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2020年1月10日,洞美坊和海亭坊合并为洞海坊<ref>{{Cite web |url=http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?mode=detail&document_id=199013 |title=Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình |access-date=2020-02-05 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401172738/http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?mode=detail&document_id=199013 |dead-url=no }}</ref>。 ==地理== '''洞海市'''位于[[日丽江]]边,南接[[广宁县 (越南)|广宁县]],西北接[[布泽县]],东北临[[南海]]。 ==行政区划== '''洞海市'''下辖9坊6社,市人民委员会位于洞海坊。 *北理坊(Phường Bắc Lý) *北义坊(Phường Bắc Nghĩa) *洞海坊(Phường Đồng Hải) *洞富坊(Phường Đồng Phú) *洞山坊(Phường Đồng Sơn) *德宁东坊(Phường Đức Ninh Đông) *海城坊(Phường Hải Thành) *南理坊(Phường Nam Lý) *富海坊(Phường Phú Hải) *保宁社(Xã Bảo Ninh) *德宁社(Xã Đức Ninh) *禄宁社(Xã Lộc Ninh) *义宁社(Xã Nghĩa Ninh) *光富社(Xã Quang Phú) *顺德社(Xã Thuận Đức) ==经济== 洞海市主要的經濟活動是貿易和旅游。 ==教育== 洞海市有[[廣平大學]]。 ==名胜古迹== *[[洞海城]]:[[阮朝]][[嘉隆]]年間建造。 *[[柴垒]]:由[[阮主]]的[[陶维慈]]建立以对抗当时[[郑主]]的入侵。 *[[日丽海滩]]:位于[[日丽江]]江口的海滩。 ==交通== '''洞海市'''交通有水路、陆路、[[洞海站]]和[[洞海機場]]。 ==影片== <div style="float:left; margin:10px 10px 10px 10px"> {{#evu:https://www.youtube.com/watch?v=loXqj9sD4u4 |alignment=center |dimensions=480 |container=frame |description=Khám phá thành phố Đồng Hới - Mảnh đất anh hùng và gian khổ | Du lịch Quảng Bình #3 }} </div> {{-}} == 參考文獻 == {{reflist}} [[Category:738 東南亞]]
此頁面使用了以下模板:
Template:-
(
檢視原始碼
)
Template:Cite web
(
檢視原始碼
)
Template:Main other
(
檢視原始碼
)
Template:Reflist
(
檢視原始碼
)
模块:Check for unknown parameters
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Configuration
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Date validation
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Whitelist
(
檢視原始碼
)
返回「
洞海市
」頁面