導覽
近期變更
隨機頁面
新手上路
新頁面
優質條目評選
繁體
不转换
简体
繁體
18.222.117.211
登入
工具
閱讀
檢視原始碼
特殊頁面
頁面資訊
求真百科歡迎當事人提供第一手真實資料,洗刷冤屈,終結網路霸凌。
檢視 河靜省 的原始碼
←
河靜省
前往:
導覽
、
搜尋
由於下列原因,您沒有權限進行 編輯此頁面 的動作:
您請求的操作只有這個群組的使用者能使用:
用戶
您可以檢視並複製此頁面的原始碼。
{| class="wikitable" style="float:right; margin: -10px 0px 10px 20px; text-align:left" ! <p style="background:#FFD1A4; color: #000000; margin:auto; padding:5px 0; "> '''河靜省''' </p> |- |<center><img src="https://st.ielts-fighter.com/src/ielts-fighter-image/2023/07/28/32edfc8b-090f-43c0-9e9d-b8db226e63d0.jpg" width="280"></center><small>[https://ielts-fighter.com/tin-tuc/gioi-thieu-tinh-ha-tinh-bang-tieng-anh_mt1641797597.html 圖片來自ielts-fighter] </small> |} '''河靜省'''(越南語:Tỉnh Hà Tĩnh)是[[越南]][[北中部|中北沿海地區]]的一個省,省莅[[河静市]]。 ==历史== 古为越裳之地。秦朝时隶属[[象郡]]。秦末天下大乱,[[赵佗]]据守岭南自立,河静省被纳入了[[南越国]]统治。 西漢[[元鼎]]六年(前111年),[[漢平南越之戰|漢滅南越國]]。在南越國故地設置十郡,河靜省屬於[[九真郡]]。三國時期,吳國分九真郡設[[九德郡]],河靜省屬於九德郡。隋朝時屬於[[日南郡]],唐朝改為[[驩州]]。 在阮朝明命十二年(1831年)分設省轄之前,河靜省一直與[[乂安省]]屬於同一行政單位管轄。丁朝時屬於[[驩州道]]。 李朝[[順天 (李公蘊)|順天]]元年(1010年),改為[[驩州寨]]。 [[天成 (李佛瑪)|天成]]三年(1030年),改驩州寨為[[乂安寨]]。 陳朝[[隆慶 (陳睿宗)|隆慶]]二年(1374年),改為[[乂安路]]。 [[光泰]]十年(1397年),改為[[臨安鎮]]。 屬明時期,河靜省屬於[[乂安府]]和[[南靖州]]。 後黎朝初期,屬於[[海西道]]。 [[黎聖宗]][[光順]]七年(1466年),劃分承宣,河靜省屬於[[乂安承宣]][[河華府]]和[[德光府]],河華府領[[石河縣]]和[[奇華縣]]二縣,德光府領[[羅山縣]]、[[天祿縣]]、[[宜春縣]]、[[真福縣]]、[[香山縣]]、[[清江縣]]。河華府和德光府的天祿縣、宜春縣、羅山縣、香山縣四縣就是河靜省的前身。 阮朝嘉隆元年(1802年),設[[乂安鎮]],河靜隸屬乂安鎮河華府和德光府。 [[明命]]二年(1821年),改德光府為[[德壽府]]。 明命十二年(1831年),分設省轄,以河華府和德壽府設立河靜省;河華府轄奇華縣、石河縣二縣;德壽府轄[[干祿縣|-{干}-祿縣]]、羅山縣、香山縣和宜春縣四縣。 明命十八年(1837年),析奇華縣設[[華川縣]],隸屬河華府。 明命二十一年(1840年),乂安省鎮定府下轄[[甘門縣]]和[[甘吉縣]]改隸德壽府。 [[紹治]]元年(1841年),避佐天仁皇后[[胡氏華]]諱,改河華府、奇華縣、華川縣為[[河清府]]、[[奇英縣]]和[[錦川縣]];同時將乂安省下轄羈縻[[鎮定府]]、[[鎮靖府]]和[[樂邊府]]改隸河靜省。 [[嗣德]]六年(1853年),廢河靜省,德壽府和鎮靖、鎮定和樂邊三土府改隸乂安省,改河清府為[[河靜道]],名義上隸屬[[乂安省]]。 嗣德二十一年(1868年),析德壽府香山縣置[[香溪縣]],隸屬德壽府。 嗣德二十九年(1876年),復設河靜省,改河靜道為河清府,德壽府復隸河靜省。 19世紀90年代,[[法屬印度支那]]政府劃定老撾與越南邊界,將鎮定府、鎮靖府、樂邊府等土府劃歸[[老撾保護國]]。至此,河靜省僅轄德壽、河清二府。 [[維新 (阮朝)|維新]]九年(1915年),改石河縣為[[石河府]],廢河清府,奇英縣設置知縣。 1945年8月,[[八月革命]]爆發,[[越南民主共和國]]接管了[[越南帝國]]在河靜的政權組織。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第四战区改组为[[第四联区]],设立第四联区抗战兼行政委员会<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-120-SL-hop-nhat-khu-thanh-lien-khu/36282/noi-dung.aspx |title=Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành |access-date=2020-03-23 |archive-date=2021-12-15 |archive-url=https://web.archive.org/web/20211215073810/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-120-SL-hop-nhat-khu-thanh-lien-khu/36282/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>,河静省划归第四联区管辖。 1948年3有25日,北越政府废府、州改县<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-148-SL-bai-bo-danh-tu-phu-chau-quan/36317/noi-dung.aspx |title=Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành |accessdate=2020-03-23 |archive-date=2020-05-18 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200518212625/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-148-SL-bai-bo-danh-tu-phu-chau-quan/36317/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1954年,[[第一次印度支那戰爭]]結束,越南按照北緯十七度劃分為南北兩部分。河靜省屬於[[越南民主共和國]]管轄。 1958年11月24日,[[胡志明]]签署敕令,自12月1日起撤销[[第四联区]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-092-SL-bai-bo-cap-hanh-chinh-Lien-khu-3-4-Khu-Ta-ngan/36840/noi-dung.aspx |title=Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên khu 3, Liên khu 4 và Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hành |accessdate=2020-03-23 |archive-date=2020-03-23 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200323055738/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-092-SL-bai-bo-cap-hanh-chinh-Lien-khu-3-4-Khu-Ta-ngan/36840/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。河静省划归中央政府直接管辖。 1958年,石河縣析置[[河靜市社]]。 1975年12月27日,河靜省和乂安省合併為[[乂靜省]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-hop-nhat-mot-so-tinh/42732/noi-dung.aspx |title=Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành |accessdate=2017-09-18 |archive-date=2017-09-03 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170903080346/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-hop-nhat-mot-so-tinh/42732/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1991年8月12日,乂靜省再次分設為乂安省和河靜省。河靜省下轄[[河靜市社]]和[[錦川縣]]、[[干祿縣]]、[[德壽縣]]、[[香溪縣]]、[[香山縣]]、[[奇英縣]]、[[宜春縣]]、[[石河縣]]8縣,省莅河静市社<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-mot-so-tinh-thanh-pho-truc-thuoc-Trung-uong-42808.aspx |title=Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành |access-date=2017-09-18 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200422032413/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-mot-so-tinh-thanh-pho-truc-thuoc-Trung-uong-42808.aspx |archive-date=2020-04-22 |dead-url=yes }}</ref>。 1992年3月2日,德壽縣和干祿縣析置[[鴻嶺市社]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-67-HDBT-thanh-lap-thi-xa-Hong-Linh-tinh-Ha-Tinh/38277/noi-dung.aspx |title=Quyết định 67-HĐBT năm 1992 về việc thành lập thị xã Hồng Lĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành |accessdate=2020-03-21 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401032003/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-67-HDBT-thanh-lap-thi-xa-Hong-Linh-tinh-Ha-Tinh/38277/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2000年8月4日,德壽縣、香山縣和香溪縣析置[[霧光縣]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-27-2000-ND-CP-ve-viec-thanh-lap-Huyen-Vu-Quang-thuoc-tinh-Ha-Tinh-46619.aspx |title=Nghị định 27/2000/NĐ-CP về việc thành lập Huyện Vũ Quang thuộc tỉnh Hà Tĩnh |accessdate=2020-03-21 |archive-date=2020-03-21 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200321132520/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-27-2000-ND-CP-ve-viec-thanh-lap-Huyen-Vu-Quang-thuoc-tinh-Ha-Tinh-46619.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2007年2月7日,干祿縣和石河縣析置[[祿河縣]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-20-2007-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-xa-phuong-huyen-thanh-lap-phuong-thuoc-thi-xa-Ha-Tinh-huyen-Loc-Ha-tinh-Ha-Tinh-16764.aspx |title=Nghị định 20/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, huyện; thành lập các phường thuộc thị xã Hà Tĩnh; thành lập huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |accessdate=2020-03-21 |archive-date=2020-02-26 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200226180616/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-20-2007-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-xa-phuong-huyen-thanh-lap-phuong-thuoc-thi-xa-Ha-Tinh-huyen-Loc-Ha-tinh-Ha-Tinh-16764.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2007年5月28日,河靜市社改制為[[河靜市]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-89-2007-ND-CP-thanh-lap-thanh-pho-Ha-Tinh-thuoc-tinh-Ha-Tinh-20499.aspx |title=Nghị định 89/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hà Tĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh |accessdate=2020-03-21 |archive-date=2020-02-03 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200203162743/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-89-2007-ND-CP-thanh-lap-thanh-pho-Ha-Tinh-thuoc-tinh-Ha-Tinh-20499.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2015年4月10日,奇英縣析置[[奇英市社]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-903-NQ-UBTVQH13-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-huyen-Ky-Anh-Ha-Tinh-2015-293976.aspx |title=Nghị quyết 903/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh để thành lập thị xã Kỳ Anh và 06 phường thuộc thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành |accessdate=2017-09-18 |archive-date=2017-09-18 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170918154857/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-903-NQ-UBTVQH13-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-huyen-Ky-Anh-Ha-Tinh-2015-293976.aspx |dead-url=no }}</ref>。 ==地理== 河静省北與[[乂安省]]相鄰,南接[[廣平省]],西臨[[老挝]][[博利坎赛省]]和[[甘蒙省]],東臨[[北部灣]]。面积5,990.7平方千米,2019年总人口1,288,866人。 ==行政區劃== 河静省下辖1市2市社10个县,省莅河静市。 *[[河靜市]](Thành phố Hà Tĩnh) *[[鴻嶺市社]](Thị xã Hồng Lĩnh) *[[奇英市社]](Thị xã Kỳ Anh) *[[干祿縣]](Huyện Can Lộc) *[[錦川縣]](Huyện Cẩm Xuyên) *[[德壽縣]](Huyện Đức Thọ) *[[香溪縣]](Huyện Hương Khê) *[[香山縣 (越南)|香山縣]](Huyện Hương Sơn) *[[奇英縣]](Huyện Kỳ Anh) *[[祿河縣]](Huyện Lộc Hà) *[[宜春縣 (越南)|宜春縣]](Huyện Nghi Xuân) *[[石河縣]](Huyện Thạch Hà) *[[霧光縣]](Huyện Vũ Quang) ==影片== <div style="float:left; margin:10px 10px 10px 10px"> {{#evu:https://www.youtube.com/watch?v=JKS89OZKQs0 |alignment=center |dimensions=480 |container=frame |description=Giới thiệu huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh }} </div> {{-}} == 參考文獻 == {{reflist}} [[Category:738 東南亞]]
此頁面使用了以下模板:
Template:-
(
檢視原始碼
)
Template:Cite web
(
檢視原始碼
)
Template:Main other
(
檢視原始碼
)
Template:Reflist
(
檢視原始碼
)
模块:Check for unknown parameters
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Configuration
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Date validation
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Whitelist
(
檢視原始碼
)
返回「
河靜省
」頁面