導覽
近期變更
隨機頁面
新手上路
新頁面
優質條目評選
繁體
不转换
简体
繁體
52.14.110.171
登入
工具
閱讀
檢視原始碼
特殊頁面
頁面資訊
求真百科歡迎當事人提供第一手真實資料,洗刷冤屈,終結網路霸凌。
檢視 安沛省 的原始碼
←
安沛省
前往:
導覽
、
搜尋
由於下列原因,您沒有權限進行 編輯此頁面 的動作:
您請求的操作只有這個群組的使用者能使用:
用戶
您可以檢視並複製此頁面的原始碼。
{| class="wikitable" style="float:right; margin: -10px 0px 10px 20px; text-align:left" ! <p style="background:#FFD1A4; color: #000000; margin:auto; padding:5px 0; "> '''安沛省''' </p> |- |<center><img src="https://pic3.zhimg.com/v2-2e4fe5bc239b906aa24f683dd05e1cd6_r.jpg" width="280"></center><small>[https://zhuanlan.zhihu.com/p/52222367 圖片來自zhihu] </small> |} '''安沛省'''(越南語:Tỉnh Yên Bái)是[[越南]][[西北部 (越南)|西北部]]的一个省,省莅[[安沛市]]。 ==历史== [[阮朝]]时,安沛省地区隶属[[兴化省]]和[[宣光省]]。1892年,殖民政府设立[[安沛道]],后改设为省,辖域几经变化,最终稳定为[[镇安县 (越南)|镇安县]]、[[文振州]]、[[陆安州]]、[[申渊州]]、[[文盘州]]和[[安沛市社]]。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第十战区和第十四战区合并为[[第十联区]],设立第十联区抗战兼行政委员会<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-120-SL-hop-nhat-khu-thanh-lien-khu/36282/noi-dung.aspx |title=Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành |access-date=2020-03-23 |archive-date=2021-12-15 |archive-url=https://web.archive.org/web/20211215073810/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-120-SL-hop-nhat-khu-thanh-lien-khu/36282/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>,安沛省划归第十联区管辖。 1948年3月25日,北越政府改府、州为县,安沛省下辖镇安县、文振县、陆安县、申渊县、文盘县5县。 1949年11月4日,[[第一联区]]和第十联区合并为[[越北联区]],安沛省随之划归越北联区管辖。 1953年1月28日,越南民主共和国政府设立[[西北区 (越南)|西北区]],安沛省划归西北区管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-134-SL-thanh-lap-khu-Tay-Bac/36718/noi-dung.aspx |title=Sắc lệnh số 134/SL về việc thành lập khu Tây Bắc do Chủ tịch nước ban hành |access-date=2020-03-23 |archive-date=2021-06-24 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210624121944/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-134-SL-thanh-lap-khu-Tay-Bac/36718/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1955年4月29日,越南民主共和国政府设立[[泰苗自治区]],安沛省申渊县和文振县划归自治区管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-230-SL-quy-dinh-thanh-lap-Khu-tu-tri-Thai-Meo/36755/noi-dung.aspx |title=Sắc lệnh 230/SL quy định thành lập Khu tự trị Thái Mèo |access-date=2020-01-04 |archive-date=2020-01-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200101170924/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-230-SL-quy-dinh-thanh-lap-Khu-tu-tri-Thai-Meo/36755/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1955年5月13日,安沛省再度划归越北联区管辖。 1956年4月7日,复设[[安沛市社]]。 1956年7月1日,[[越北联区]]改组为[[越北自治区]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-268-SL-ban-hanh-ban-quy-dinh-thanh-lap-khu-tu-tri-Viet-bac-36774.aspx |title=Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành |access-date=2020-01-04 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401053002/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-268-SL-ban-hanh-ban-quy-dinh-thanh-lap-khu-tu-tri-Viet-bac-36774.aspx |dead-url=no }}</ref>。[[宣光省]][[安平县 (越南)|安平县]]划归安沛省管辖;安沛省划归中央政府直辖,不久又划归[[老河安区]]管辖。 1959年3月23日,[[老河安区]]撤销,安沛省划归中央政府直接管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-020-SL-bai-bo-cap-hanh-chinh-khu-Lao-Ha-Yen-sat-nhap-Ha-giang-vao-khu-tu-tri-Viet-bac-dat-Lao-cai-Yen-Bai-Chinh-phu-lanh-dao/36851/noi-dung.aspx |title=Sắc lệnh số 020/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ do Chủ tịch nước ban hành |access-date=2020-03-23 |archive-date=2020-03-23 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200323061541/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-020-SL-bai-bo-cap-hanh-chinh-khu-Lao-Ha-Yen-sat-nhap-Ha-giang-vao-khu-tu-tri-Viet-bac-dat-Lao-cai-Yen-Bai-Chinh-phu-lanh-dao/36851/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1964年12月16日,陆安县和文盘县析置[[保安县 (越南)|保安县]],镇安县和文盘县析置[[文安县 (越南)|文安县]]。 1975年12月27日,安沛省与[[老街省]]、[[义路省]]合并为[[黄连山省]]。 1991年8月12日,黄连山省分设为老街省和安沛省,安沛省下辖[[安沛市社]]、[[陆安县]]、[[木江界县]]、[[镇安县 (越南)|镇安县]]、[[站奏县]]、[[文振县]]、[[文安县 (越南)|文安县]]、[[安平县 (越南)|安平县]]。 1995年5月15日,文振县析置[[义路市社]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-31-CP-thanh-lap-thi-xa-nghia-lo-va-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-giua-thi-xa-nghia-lo-va-huyen-van-chan-thuoc-tinh-Yen-Bai-39482.aspx |title=Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái |access-date=2020-01-04 |archive-date=2020-02-03 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200203162749/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-31-CP-thanh-lap-thi-xa-nghia-lo-va-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-giua-thi-xa-nghia-lo-va-huyen-van-chan-thuoc-tinh-Yen-Bai-39482.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2002年1月11日,安沛市社改制为[[安沛市]]。 ==地理== 安沛省西接[[莱州省]],西北接[[老街省]],北接[[河江省]],东接[[宣光省]]和[[富寿省]],南接[[山罗省]]。 ==行政區劃== 安沛省下轄1市1市社7縣,省莅安沛市。 *[[安沛市]](Thành phố Yên Bái) *[[義路市社]](Thị xã Nghĩa Lộ) *[[陸安縣]](Huyện Lục Yên) *[[木江界縣]](Huyện Mù Cang Chải) *[[站奏縣]](Huyện Trạm Tấu) *[[鎮安縣 (越南)|鎮安縣]](Huyện Trấn Yên) *[[文振縣]](Huyện Văn Chấn) *[[文安縣 (越南)|文安縣]](Huyện Văn Yên) *[[安平縣 (越南)|安平縣]](Huyện Yên Bình) ==影片== <div style="float:left; margin:10px 10px 10px 10px"> {{#evu:https://www.youtube.com/watch?v=3Mcs_mgwtSc |alignment=center |dimensions=480 |container=frame |description=Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Yên Bái }} </div> {{-}} == 參考文獻 == {{reflist}} [[Category:738 東南亞]]
此頁面使用了以下模板:
Template:-
(
檢視原始碼
)
Template:Cite web
(
檢視原始碼
)
Template:Main other
(
檢視原始碼
)
Template:Reflist
(
檢視原始碼
)
模块:Check for unknown parameters
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Configuration
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Date validation
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Whitelist
(
檢視原始碼
)
返回「
安沛省
」頁面