導覽
近期變更
隨機頁面
新手上路
新頁面
優質條目評選
繁體
不转换
简体
繁體
18.218.108.24
登入
工具
閱讀
檢視原始碼
特殊頁面
頁面資訊
求真百科歡迎當事人提供第一手真實資料,洗刷冤屈,終結網路霸凌。
檢視 北寧省 的原始碼
←
北寧省
前往:
導覽
、
搜尋
由於下列原因,您沒有權限進行 編輯此頁面 的動作:
您請求的操作只有這個群組的使用者能使用:
用戶
您可以檢視並複製此頁面的原始碼。
{| class="wikitable" style="float:right; margin: -10px 0px 10px 20px; text-align:left" ! <p style="background:#FFD1A4; color: #000000; margin:auto; padding:5px 0; "> '''北寧省''' </p> |- |<center><img src="https://iptime.com.vn/wp-content/uploads/2018/01/tinh-bac-ninh-co-tu-khi-nao-3128-1.jpg" width="280"></center><small>[https://iptime.com.vn/tinh-bac-ninh-co-tu-khi-nao/ 圖片來自iptime] </small> |} '''北寧省'''(越南語:Tỉnh Bắc Ninh)是[[越南]][[紅河三角洲]]的一個省,省莅[[北宁市 (越南)|北宁市]]。 北宁省和[[北江省]]属于越南传统分区的'''京北'''(Kinh Bắc),是越南[[非物质文化遗产]]——[[官賀]]的发源地。省内有数处[[越南佛教]]名寺及民间信仰重地,包括[[李八帝庙]]、[[桑寺]]、佛跡寺、[[笔塔寺]]、主库祠等。 ==歷史== 北寧省莅[[北寧市 (越南)|北寧市]],在古代曾称为龙编,在越南的[[越南第二次北屬時期|第二次北屬時期]],曾是[[交州]]的州治。[[阮朝]][[明命]]十二年(1831年),[[明命帝]]划分省辖,改北宁镇为北宁省。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第一战区和第十二战区合并为[[第一联区]],设立第一联区抗战兼行政委员会<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-120-SL-hop-nhat-khu-thanh-lien-khu/36282/noi-dung.aspx |title=Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành |access-date=2020-03-23 |archive-date=2021-12-15 |archive-url=https://web.archive.org/web/20211215073810/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-120-SL-hop-nhat-khu-thanh-lien-khu/36282/noi-dung.aspx }}</ref>,北宁省划归第一联区管辖。 1949年11月4日,[[第一联区]]和[[第十联区]]合并为[[越北联区]],设立越北联区抗战行政委员会<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-127-SL-hop-nhat-2-Lien-khu-1-10-thanh-Lien-khu-Viet-bac/36485/noi-dung.aspx |title=Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành |access-date=2020-03-23 |archive-date=2021-12-15 |archive-url=https://web.archive.org/web/20211215074437/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-127-SL-hop-nhat-2-Lien-khu-1-10-thanh-Lien-khu-Viet-bac/36485/noi-dung.aspx }}</ref>。北宁省随之划归越北联区管辖。 1956年7月1日,[[越北联区]]改组为[[越北自治区]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-268-SL-ban-hanh-ban-quy-dinh-thanh-lap-khu-tu-tri-Viet-bac-36774.aspx |title=Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành |accessdate=2020-03-23 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401053002/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-268-SL-ban-hanh-ban-quy-dinh-thanh-lap-khu-tu-tri-Viet-bac-36774.aspx |dead-url=no }}</ref>。北宁省划归中央政府直辖。 1962年10月27日,北宁省和[[北江省]]合并为[[河北省 (越南)|河北省]],省莅[[北江市社]]。北宁省区域包括[[北宁市社]]、[[嘉良县]]、[[桂武县]]、[[顺成县]]、[[仙游县 (越南)|仙游县]]、[[慈山县]]、[[安丰县]]6县。 1963年4月14日,[[河北省 (越南)|河北省]][[仙游县 (越南)|仙游县]]和[[慈山县]]合并为[[仙山县]]。 1980年8月1日,[[河北省 (越南)|河北省]][[嘉良县]]1社划归[[顺成县]]管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-237-CP-sat-nhap-xa-An-Binh-thuoc-huyen-Gia-Luong-vao-huyen-Thuan-Thanh-tinh-Ha-Bac-44183.aspx |title=Quyết định 237-CP năm 1980 về việc sát nhập xã An Bình thuộc huyện Gia Lương vào huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Chính phủ ban hành |accessdate=2020-03-23 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401164314/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-237-CP-sat-nhap-xa-An-Binh-thuoc-huyen-Gia-Luong-vao-huyen-Thuan-Thanh-tinh-Ha-Bac-44183.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1985年5月3日,[[河北省 (越南)|河北省]][[仙山县]]1社和[[桂武县]]1社划归[[北宁市社]]管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-130-HDBT-dieu-chinh-dia-gioi-huyen-thi-xa-tinh-Ha-Bac/44612/noi-dung.aspx |title=Quyết định 130-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hành |accessdate=2020-03-23 |archive-date=2020-03-23 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200323060544/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-130-HDBT-dieu-chinh-dia-gioi-huyen-thi-xa-tinh-Ha-Bac/44612/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1996年11月6日,[[河北省 (越南)|河北省]]恢复分设为北宁省和[[北江省]];北宁省下辖[[北宁市社]]、[[嘉良县]]、[[桂武县]]、[[顺成县]]、[[仙山县]]、[[安丰县]]1市社5县,省莅北宁市社。 1999年8月9日,[[嘉良县]]重新分设为[[嘉平县]]和[[良才县]];仙山县重新分设为[[仙游县 (越南)|仙游县]]和[[慈山县]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-68-1999-ND-CP-chia-huyen-Tien-Son-Gia-Luong-de-tai-lap-cac-huyen-Tien-Du-Tien-Son-Gia-Binh-va-Luong-Tai-tinh-Bac-Ninh-10592.aspx |title=Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |accessdate=2020-03-26 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401164317/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-68-1999-ND-CP-chia-huyen-Tien-Son-Gia-Luong-de-tai-lap-cac-huyen-Tien-Du-Tien-Son-Gia-Binh-va-Luong-Tai-tinh-Bac-Ninh-10592.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2006年1月26日,[[北宁市社]]改制為[[北寧市 (越南)|北寧市]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-15-2006-ND-CP-thanh-lap-thanh-pho-Bac-Ninh-thuoc-tinh-Bac-Ninh-8895.aspx |title=Nghị định 15/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Bắc Ninh thuộc tỉnh Bắc Ninh |accessdate=2020-03-26 |archive-date=2020-02-03 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200203162846/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-15-2006-ND-CP-thanh-lap-thanh-pho-Bac-Ninh-thuoc-tinh-Bac-Ninh-8895.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2008年9月24日,[[慈山縣]]改制為[[慈山市社]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-01-ND-CP-thanh-lap-thi-xa-Tu-Son-thanh-lap-phuong-thuoc-thi-xa-Tu-Son-tinh-Bac-Ninh-71158.aspx |title=Nghị định 01/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |accessdate=2020-09-12 |archive-date=2020-10-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20201001082945/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-01-ND-CP-thanh-lap-thi-xa-Tu-Son-thanh-lap-phuong-thuoc-thi-xa-Tu-Son-tinh-Bac-Ninh-71158.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2021年9月22日,[[慈山市社]]改制为[[慈山市]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-387-NQ-UBTVQH15-thanh-lap-Toa-an-nhan-dan-thanh-pho-Tu-Son-thuoc-tinh-Bac-Ninh-490766.aspx |title=Nghị quyết 387/NQ-UBTVQH15 về thành lập thành phố Từ Sơn thuộc tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành |access-date=2021-10-14 |archive-date=2021-12-15 |archive-url=https://web.archive.org/web/20211215075010/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-387-NQ-UBTVQH15-thanh-lap-Toa-an-nhan-dan-thanh-pho-Tu-Son-thuoc-tinh-Bac-Ninh-490766.aspx }}</ref>。 2023年2月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2023年4月10日起,[[桂武县]]改制为[[桂武市社]],[[顺成县]]改制为[[顺成市社]]<ref>{{Cite web|url=https://quochoi.vn/tintuc/Pages/tin-hoat-dong-cua-quoc-hoi.aspx?ItemID=73341|title=NGHỊ QUYẾT SỐ 723/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH THÀNH LẬP 2 THỊ XÃ VÀ CÁC XÃ THUỘC 2 THỊ XÃ, TỈNH BẮC NINH|date=2023-02-22|access-date=2023-02-23|work=[[越南国会]]|language=vi|archive-date=2023-02-23|archive-url=https://web.archive.org/web/20230223095929/https://quochoi.vn/tintuc/Pages/tin-hoat-dong-cua-quoc-hoi.aspx?ItemID=73341|dead-url=no}}</ref>。 ==地理== 北宁省西和西南接[[河内市]],北接[[北江省]],东和东南接[[海阳省]],南接[[兴安省 (越南)|兴安省]]。 ==行政區劃== 北寧省下轄2市2市社4縣,省莅北寧市。 *[[北寧市 (越南)|北寧市]](Thành phố Bắc Ninh) *[[慈山市]](Thành phố Từ Sơn) *[[桂武市社]](Thị xã Quế Võ) *[[順成市社]](Thị xã Thuận Thành) *[[嘉平縣]](Huyện Gia Bình) *[[良才縣]](Huyện Lương Tài) *[[仙遊縣 (越南)|仙遊縣]](Huyện Tiên Du) *[[安丰縣]](Huyện Yên Phong) ==影片== <div style="float:left; margin:10px 10px 10px 10px"> {{#evu:https://www.youtube.com/watch?v=uYgLQQaYuBk |alignment=center |dimensions=480 |container=frame |description=Kỷ luật 4 nguyên Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh }} </div> {{-}} == 參考文獻 == {{reflist}} [[Category:738 東南亞]]
此頁面使用了以下模板:
Template:-
(
檢視原始碼
)
Template:Cite web
(
檢視原始碼
)
Template:Main other
(
檢視原始碼
)
Template:Reflist
(
檢視原始碼
)
模块:Check for unknown parameters
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Configuration
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Date validation
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Whitelist
(
檢視原始碼
)
返回「
北寧省
」頁面