求真百科歡迎當事人提供第一手真實資料,洗刷冤屈,終結網路霸凌。

變更

前往: 導覽搜尋

安沛省

增加 3,654 位元組, 5 個月前
無編輯摘要
{| class="wikitable" style="float:right; margin: -10px 0px 10px 20px; text-align:left"
! <p style="background:#FFD1A4; color: #000000; margin:auto; padding:5px 0; "> '''安沛省''' </p>
|-
|<center><img src="https://pic3.zhimg.com/v2-2e4fe5bc239b906aa24f683dd05e1cd6_r.jpg" width="280"></center><small>[https://zhuanlan.zhihu.com/p/52222367 圖片來自zhihu]
</small>
|}
'''安沛省''' (越南語:Tỉnh Yên Bái) [[越南]][[西北部 ( 越南 )| 西北部 ]] 的一个省 ,省莅 [[ 安沛市 ]]
中国唐 ==历史==[[阮 ]] 时, 安沛省 区隶 于交趾布政使司管辖。北宋时越南独立,归属越南。明朝初期,中国收复安沛,但越南趁中国撤军,又占领安沛。1991年8月12日,由黄连山 [[兴化省]]和[[宣光 析置。面积6883平方公里 ]]。1892年 人口723500人。首 殖民政 设立[[ 安沛 道]] 后改设 越南北部交通枢纽 有滇越铁路可通中越边境及首都河内 辖域几经变化 最终稳定 重要的物资集散地,是一座具有典型的 [[镇安县 ( 越南 风格的城市。地势较为平坦,经济状况较好。民族有京族 )|镇安县]]、[[文振州]] 苗族 [[陆安州]] 瑶族 [[申渊州]] 岱依族等。<ref>[https://www.163.com/dy/article/GD0PQS8605508W4F.html | [文盘州]]和[[ 安沛 市社]] </ref>
1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第十战区和第十四战区合并为[[第十联区]],设立第十联区抗战兼行政委员会<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-120-SL-hop-nhat-khu-thanh-lien-khu/36282/noi-dung.aspx |title= 经济产业Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành |access-date=2020-03-23 |archive-date=2021-12-15 |archive-url=https://web.archive.org/web/20211215073810/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-120-SL-hop-nhat-khu-thanh-lien-khu/36282/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>,安沛省划归第十联区管辖。
'''玉桂产业'''1948年3月25日,北越政府改府、州为县,安沛省下辖镇安县、文振县、陆安县、申渊县、文盘县5县。
越南安沛省文安县现有桂树园1.6万公顷 1949年11月4日 是该省及全国桂树种植规模最大的地方。该县每年农历2月和8月 [[第一联区]]和第十联区合并 采收期。玉桂产品主要还是原料和初制品,每年各类产品上市量为4500-5000吨 [[越北联区]] 收入上百亿盾。 安沛 玉桂产品不仅国内有名,还出口中国、韩国、印度和欧洲国家 省随之划归越北联区管辖
'''宝石画产业'''1953年1月28日,越南民主共和国政府设立[[西北区 (越南)|西北区]],安沛省划归西北区管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-134-SL-thanh-lap-khu-Tay-Bac/36718/noi-dung.aspx |title=Sắc lệnh số 134/SL về việc thành lập khu Tây Bắc do Chủ tịch nước ban hành |access-date=2020-03-23 |archive-date=2021-06-24 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210624121944/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-134-SL-thanh-lap-khu-Tay-Bac/36718/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。
1955年4月29日,越南民主共和国政府设立[[泰苗自治区]], 安沛省 的陆安地 申渊县和文振县划归自治 主要以宝石画及买卖宝石吸引顾客。当地的各家各户都学习制作宝石画的方法,并且开始提高技术,向省外进行推销。当地的宝石画技术逐步专业化,为地方300名劳动力带来稳定的收入 管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-230-SL-quy-dinh-thanh-lap-Khu-tu-tri-Thai-Meo/36755/noi-dung.aspx |title=Sắc lệnh 230/SL quy định thành lập Khu tự trị Thái Mèo |access-date=2020-01-04 |archive-date=2020-01-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200101170924/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-230-SL-quy-dinh-thanh-lap-Khu-tu-tri-Thai-Meo/36755/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>
为了让本地宝石画制作行业进一步发展 1955年5月13日 ,安沛省 已经批准了在新领县成立一个陆安宝石画手工艺村的规 再度 归越北联区管辖
'''庄园经济'''1956年4月7日,复设[[安沛市社]]。
1993年《土地法》颁布后 1956年7月1日 [[ 南农业经营的形式走向多样化,庄园经济开始迅速发展迅速崛起,如今甚至出现了2000公顷以上的大庄园 北联区]]改组为[[越北自治区]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-268-SL-ban-hanh-ban-quy-dinh-thanh-lap-khu-tu-tri-Viet-bac-36774.aspx |title=Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành |access-date=2020-01-04 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401053002/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-268-SL-ban-hanh-ban-quy-dinh-thanh-lap-khu-tu-tri-Viet-bac-36774.aspx |dead-url=no }}</ref> 庄园主承揽土地,投入资金,雇用劳动力,根据市场需要 [[宣光省]][[ 排生产经营,生产和销售各种商品。这被 平县 ( 越南 理论界称为庄园经济 )|安平县]]划归安沛省管辖;安沛省划归中央政府直辖 其实质就是一种以私人经营为基础、以庄园为实体、以市场为导向的农业私营经济 不久又划归[[老河安区]]管辖
1959年3月23日,[[老河安区]]撤销, 安沛省 是庄园较多的省份之一,有农林综合经营农庄7800多个,林业庄园2300多个,畜牧农场、水产养殖场500多个,果园500多处。经营者既有农民、复员军人,也有城镇居民、干部、职工,甚至还有一些知识分子,绝大多数是独立经营,一庄一主。庄园经济迅速发展。划归中央政府直接管辖<ref>[{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-020-SL-bai-bo-cap-hanh-chinh-khu-Lao-Ha-Yen-sat-nhap-Ha-giang-vao-khu-tu-tri-Viet-bac-dat-Lao-cai-Yen-Bai-Chinh-phu-lanh-dao/36851/noi-dung.aspx |title=Sắc lệnh số 020/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ do Chủ tịch nước ban hành |access-date=2020-03-23 |archive-date=2020-03-23 |archive-url=https://wwwweb.163archive.comorg/dyweb/article20200323061541/GD0PQS8605508W4Fhttps://thuvienphapluat.html 经济产业] vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-020-SL-bai-bo-cap-hanh-chinh-khu-Lao-Ha-Yen-sat-nhap-Ha-giang-vao-khu-tu-tri-Viet-bac-dat-Lao-cai-Yen-Bai-Chinh-phu-lanh-dao/36851/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>
==旅游==1964年12月16日,陆安县和文盘县析置[[保安县 (越南)|保安县]],镇安县和文盘县析置[[文安县 (越南)|文安县]]。
在抗美援越战争期间 1975年12月27日 中国派遣中国军民志愿支援越南人民的抗美事业,也作出了巨大牺牲,1951年至1976年间,中国在越南牺牲并安葬的烈士共1446名。其中,抗法战争时期中国军事顾问团工作人员6名;抗美战争时期援越部队官兵和工程专家、技术人员共1430名,使馆和新华社分社工作人员2名,访越艺术团人员8名。其中一些烈士就地安葬在越南 安沛省 文振县吉盛乡境内。安沛 与[[老街 文振县吉盛乡援越抗美烈士公墓位于越南安沛 ]]、[[义路 (Yen Bai)文振县(Van Chan)吉盛乡(Cat Thinh)。烈士公墓内安葬有中国援越部队后勤5支队26大队、27大队、28大队、202测设队、301测设队烈士共计51名,其中黑龙江籍1名、江苏籍1名、上海籍1名、天津籍1名、云南籍1名、吉林籍2名、浙江籍2名、贵州籍3名、四川籍3名、辽宁籍3名、河南籍3名、安徽籍4名、广西籍26名。<ref>]]合并为[[http://chz.wenming.cn/wmzh/201410/t20141022_1410817.html 旅游黄连山省] </ref>]。
1991年8月12日,黄连山省分设为老街省和安沛省,安沛省下辖[[安沛市社]]、[[陆安县]]、[[木江界县]]、[[镇安县 (越南)|镇安县]]、[[站奏县]]、[[文振县]]、[[文安县 (越南)|文安县]]、[[安平县 (越南)|安平县]]。 1995年5月15日,文振县析置[[义路市社]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-31-CP-thanh-lap-thi-xa-nghia-lo-va-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-giua-thi-xa-nghia-lo-va-huyen-van-chan-thuoc-tinh-Yen-Bai-39482.aspx |title=Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái |access-date=2020-01-04 |archive-date=2020-02-03 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200203162749/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-31-CP-thanh-lap-thi-xa-nghia-lo-va-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-giua-thi-xa-nghia-lo-va-huyen-van-chan-thuoc-tinh-Yen-Bai-39482.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2002年1月11日,安沛市社改制为[[安沛市]]。 ==地理==安沛省西接[[莱州省]],西北接[[老街省]],北接[[河江省]],东接[[宣光省]]和[[富寿省]],南接[[山罗省]]。 ==行政區劃==安沛省下轄1市1市社7縣,省莅安沛市。*[[安沛市]](Thành phố Yên Bái)*[[義路市社]](Thị xã Nghĩa Lộ)*[[陸安縣]](Huyện Lục Yên)*[[木江界縣]](Huyện Mù Cang Chải)*[[站奏縣]](Huyện Trạm Tấu)*[[鎮安縣 (越南)|鎮安縣]](Huyện Trấn Yên)*[[文振縣]](Huyện Văn Chấn)*[[文安縣 (越南)|文安縣]](Huyện Văn Yên)*[[安平縣 (越南)|安平縣]](Huyện Yên Bình) ==影片==<div style="float:left; margin:10px 10px 10px 10px">{{#evu:https://www.youtube.com/watch?v=3Mcs_mgwtSc|alignment=center|dimensions=480|container=frame|description=Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Yên Bái }} </div>{{-}} == 考文 ==
{{reflist}}
[[Category:670 738 中國地方志總論東南亞]]
51,466
次編輯