越南节日
2007年以前,越南是世界上假期天数最少的国家之一,该国劳工仅享有8天公众假期。2007年3月28日,越南国会将纪念雄王的传统节日雄王诞列入公众假期,由此假期天数增加到10天。[1]与其他大多数国家一样,如果假日刚好处于周末,那么在次周周一会补一天假。
公众假日
日期 | 节日名称 | 越文 | 备注 |
---|---|---|---|
1月1日 | 公历新年 | Tết dương lịch(节阳历) | |
农历除夕至正月初五 | 新春 | Tết Nguyên Đán(节元旦) | 越南最长假期。 |
农历三月初十 | 雄王诞 | Giỗ tổ Hùng Vương(𣈗𣋼祖雄王) | 2007年新增节日。[1] |
4月30日 | 解放南方统一日 | Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước(𣈗解放) | 纪念“西贡解放”与1975年南北越统一。 |
5月1日 | 国际劳动节 | Ngày Quốc tế Lao động(国际劳动) | |
9月2日 | 国庆日 | Lễ Quốc khánh, Tết Độc lập(礼国庆,节独立) | 纪念越南社会主义共和国成立。 |
其它节日
日 期 | 节 日名称 | 越文 |
---|---|---|
2月3日 | 越南共产党诞生纪念日 | Ngày thành lập Đảng |
2月27日 | 越南医生节 | Ngày thầy thuốc Việt Nam |
3月8日 | 国际妇女节 | Quốc tế Phụ nữ |
4月21日 | 越南读书日[2] | Ngày sách Việt Nam |
5月7日 | 奠边府战役纪念日 | Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ |
5月19日 | 胡志明主席诞辰纪念日 | Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
6月1日 | 国际儿童节 | Ngày quốc tế thiếu nhi |
6月28日 | 越南家庭日 | Ngày gia đình Việt Nam |
7月27日 | 烈士纪念日 | Ngày thương binh liệt sĩ |
8月19日 | 八月革命纪念日 | Ngày cách mạng tháng 8 |
10月10日 | 首都解放日 | Ngày giải phóng thủ đô |
10月13日 | 越南工作日 | Ngày doanh nhân Việt Nam |
10月20日 | 越南妇女节 | Ngày phụ nữ Việt Nam |
11月20日 | 越南教师节 | Ngày Nhà giáo Việt Nam |
11月22日 | 国防日(越南人民军成立周年纪念日) | Ngày hội quốc phòng toàn dân (ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam) |
农历节日
日期 | 节日名称 | 越文 | 备注 |
---|---|---|---|
农历正月十五 | 元宵节 | Tết Nguyên Tiêu (Rằm tháng giêng)(节元宵) | |
农历四月十五 | 佛诞 | Lễ Phật đản(礼佛诞) | |
农历五月初五 | 端午节 | Tết Đoan ngọ(节端午) | |
农历七月十五 | 中元节与盂兰盆节 | Rằm tháng bảy, Vu Lan(盂兰) | |
农历八月十五 | 中秋节 | Tết Trung thu(节中秋) | 越南中秋节 |
农历腊月二十三 | 祭灶节 | Ông Táo chầu trời |
目录
参考文献
- ↑ 越南节日https://vietbao.vn/,2019-12-20
- ↑ VNA. Vietnam Plus. 2014-02-25