泳濂縣
歷史
1976年2月,泳濂縣隸屬九龍省管轄。
1977年3月11日,茶溫縣和平社、春協社、泰和社3社劃歸泳濂縣管轄[1]。
1981年9月29日,泰和社、春協社、和平社3社劃歸茶溫縣管轄[2]。
1985年3月27日,孝誠社析置孝仁社、孝義社,貴善社析置清平社,忠誠社析置泳濂市鎮[3]。
1991年12月26日,九龍省重新分設為永隆省和茶榮省,泳濂縣劃歸永隆省管轄[4]。
1994年8月9日,增設阮越雄社、黎文黃社、黎光防社、阮至齋社、孝順社、新貴中社。
1995年5月13日,阮越雄社更名為忠誠西社,黎文黃社更名為忠誠東社,黎光防社更名為忠安社,阮至齋社更名為忠義社。
地理
行政區劃
泳濂縣下轄1市鎮19社,縣蒞泳濂市鎮。
- 泳濂市鎮(Thị trấn Vũng Liêm)
- 孝義社(Xã Hiếu Nghĩa)
- 孝仁社(Xã Hiếu Nhơn)
- 孝奉社(Xã Hiếu Phụng)
- 孝誠社(Xã Hiếu Thành)
- 孝順社(Xã Hiếu Thuận)
- 貴安社(Xã Quới An)
- 貴善社(Xã Quới Thiện)
- 新安龍社(Xã Tân An Luông)
- 新貴中社(Xã Tân Quới Trung)
- 清平社(Xã Thanh Bình)
- 忠安社(Xã Trung An)
- 忠政社(Xã Trung Chánh)
- 忠協社(Xã Trung Hiệp)
- 忠孝社(Xã Trung Hiếu)
- 忠乂社(Xã Trung Ngãi)
- 忠義社(Xã Trung Nghĩa)
- 忠誠社(Xã Trung Thành)
- 忠誠東社(Xã Trung Thành Đông)
- 忠誠西社(Xã Trung Thành Tây)
影片
參考文獻
- ↑ Quyết định 59-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-21]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ↑ Quyết định 98-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-21]. (原始內容存檔於2020-04-22).
- ↑ Quyết định 86-HĐBT năm 1985 về việc phân vạch, điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-21]. (原始內容存檔於2020-06-10).
- ↑ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-04-21]. (原始內容存檔於2017-09-02).