建昌縣 (越南)
歷史
2020年2月11日,安培社和青泥市鎮合併為建昌市鎮,明興社和光興社合併為明光社,掘進社併入黎利社,武山社和武西社合併為西山社[1]。
地理
行政區劃
建昌縣下轄1市鎮32社,縣蒞建昌市鎮。
- 建昌市鎮(Thị trấn Kiến Xương)
- 安平社(Xã An Bình)
- 平定社(Xã Bình Định)
- 平明社(Xã Bình Minh)
- 平原社(Xã Bình Nguyên)
- 平清社(Xã Bình Thanh)
- 廷逢社(Xã Đình Phùng)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 鴻泰社(Xã Hồng Thái)
- 鴻進社(Xã Hồng Tiến)
- 黎利社(Xã Lê Lợi)
- 明興社(Xã Minh Quang)
- 明新社(Xã Minh Tân)
- 南平社(Xã Nam Bình)
- 南高社(Xã Nam Cao)
- 光平社(Xã Quang Bình)
- 光歷社(Xã Quang Lịch)
- 光明社(Xã Quang Minh)
- 光中社(Xã Quang Trung)
- 國峻社(Xã Quốc Tuấn)
- 西山社(Xã Tây Sơn)
- 清新社(Xã Thanh Tân)
- 上賢社(Xã Thượng Hiền)
- 茶江社(Xã Trà Giang)
- 武安社(Xã Vũ An)
- 武平社(Xã Vũ Bình)
- 武公社(Xã Vũ Công)
- 武和社(Xã Vũ Hòa)
- 武禮社(Xã Vũ Lễ)
- 武寧社(Xã Vũ Ninh)
- 武貴社(Xã Vũ Quý)
- 武勝社(Xã Vũ Thắng)
- 武中社(Xã Vũ Trung)
影片
參考文獻
- ↑ Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始內容存檔於2020-11-04).