富川縣 (越南)
歷史
地理
行政區劃
富川縣下轄2市鎮25社,縣蒞富川市鎮。
- 富明市鎮(Thị trấn Phú Minh)
- 富川市鎮(Thị trấn Phú Xuyên)
- 白夏社(Xã Bạch Hạ)
- 邾干社(Xã Châu Can)
- 專美社(Xã Chuyên Mỹ)
- 大勝社(Xã Đại Thắng)
- 大川社(Xã Đại Xuyên)
- 黃龍社(Xã Hoàng Long)
- 鴻明社(Xã Hồng Minh)
- 鴻泰社(Xã Hồng Thái)
- 開泰社(Xã Khai Thái)
- 明新社(Xã Minh Tân)
- 南風社(Xã Nam Phong)
- 南進社(Xã Nam Tiến)
- 南朝社(Xã Nam Triều)
- 富足社(Xã Phú Túc)
- 富安社(Xã Phú Yên)
- 福進社(Xã Phúc Tiến)
- 鳳翼社(Xã Phượng Dực)
- 光朗社(Xã Quang Lãng)
- 光中社(Xã Quang Trung)
- 山河社(Xã Sơn Hà)
- 新民社(Xã Tân Dân)
- 池水社(Xã Tri Thủy)
- 池中社(Xã Tri Trung)
- 文黃社(Xã Văn Hoàng)
- 雲慈社(Xã Vân Từ)
交通
影片
參考文獻
- ↑ 河內力爭建設衛星城. 越南人民報. [2022-10-07]. (原始內容存檔於2023-01-08).
- ↑ Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-11]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ↑ Nghị quyết số 895/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hà Nội. [2020-02-24]. (原始內容存檔於2020-04-02).